Khi làm việc, đổ vật liệu thủ công vào thùng, khóa nắp thùng và nhấn phím “OK” trên màn hình cảm ứng để trộn vật liệu theo thời gian và tốc độ đã cài đặt. Góc giữa thân quay (thùng trộn) và trục quay là 30°. Vật liệu trong thùng được đảo lộn theo chuyển động quay của thùng và di chuyển theo phương tiếp tuyến dọc theo thành thùng cùng lúc, do đó đạt được hiệu quả trộn tốt nhất. Khi thời gian trộn đã cài đặt kết thúc, thùng tự động xoay theo vị trí thẳng đứng (hoàn tất quá trình trộn) và in ra dữ liệu quy trình.
Mô hình thiết bị |
HGD2500 |
HGD3000 |
HGD4000 |
HGD5000 |
HGD6000 |
HGD10000 |
Khối lượng thùng tối đa |
2500 lít |
3000 lít |
4000 lít |
5000 lít |
6000 lít |
10000 lít |
Tải trọng tịnh tối đa (không có thùng) |
1250kg |
1500kg |
2000kg |
2500kg |
3000kg |
5000kg |
Hệ số tải |
0.5~0.8 |
0.5~0.8 |
0.5~0.8 |
0.5~0.8 |
0,5~0,8 |
0.5~0.8 |
Tốc độ làm việc |
3~10 vòng/phút |
3~10 vòng/phút |
3~10 vòng/phút |
3~8 vòng/phút |
3~8 vòng/phút |
1~6 vòng/phút |
Công suất động cơ trộn |
7,5kW |
7,5kW |
11kW |
11kW |
11kW |
15kW |
Cân nặng |
4000kg |
5100kg |
5600kg |
6000kg |
6600kg |
7500kg |
Lưu ý: thời gian trộn có thể được cài đặt tùy ý theo công thức chế biến. |